Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đàm Tì Bà Sa Luận [阿毘曇毘婆沙論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 23 »»
Tải file RTF (11.554 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.84 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 1.01 MB)
TTripitaka V1.21, Normalized Version
T28n1546_p0167c16║
T28n1546_p0167c17║ 阿毘曇毘婆沙論卷第二 十三
T28n1546_p0167c18║ 迦旃延子造 五 百羅漢釋
T28n1546_p0167c19║ 北涼天竺沙門浮陀跋摩
T28n1546_p0167c20║ 共道泰等譯
T28n1546_p0167c21║ 雜揵度思品第八 上
T28n1546_p0167c22║ 云 何 為思。云 何 為憶乃至廣說。如此章及解
T28n1546_p0167c23║ 章義。此中應說憂波提舍。問曰。何 故作此
T28n1546_p0167c24║ 論。答曰。此二 法所行相似 。世 人見多思者。言
T28n1546_p0167c25║ 是人多憶。世 人見多憶者。言是人多思。今欲
T28n1546_p0167c26║ 說其體性亦說差別 故。或有說。此二 法是一 。
T28n1546_p0167c27║ 所以 者何 。聲論者說。思之 與憶。應是一 字。
T28n1546_p0167c28║ 唯長一 點(此是天竺書法)。為止如是意欲說差別 。復
T28n1546_p0167c29║ 有說者。此是心之 異名。如譬喻者說。思之 與
T28n1546_p0168a01║ 憶。是心異名。更無別 體。為止如是說者意。欲
T28n1546_p0168a02║ 說思之 與憶是心數法各有別 體故。而作此
T28n1546_p0168a03║ 論。云 何 為思。答曰。思數數思。乃至廣說。如
T28n1546_p0168a04║ 是等語。盡是說意業名。云 何 為憶。答曰。憶數
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 60 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.554 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.190 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập